Đại Học Quốc Gia Chungnam – Top 5 Đại Học Quốc Gia Xuất Sắc Nhất Hàn Quốc
Ngày đăng:
26/07/2019
Đại Học Quốc Gia Chungnam – Top 5 Đại Học Quốc Gia Xuất Sắc Nhất Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Chungnam (ĐHQG Chungnam – CNU) là một trong 5 trường đại học công – đại học quốc gia lớn và có xếp hạng cao nhất tại Hàn Quốc, đặc biệt về các ngành Kỹ Sư, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Truyền Thông, Quản Trị Kinh Doanh, Kinh Tế, Thương Mại, Nghệ Thuật… Đặc điểm nổi bật thu hút sinh viên quốc tế của CNU đó là nguồn học bổng dồi dào dành cho sinh viên ngay từ khóa học tiếng cũng như học chuyên ngành. CNU là điểm đến của những sinh viên xuất sắc, muốn tìm kiếm một môi trường học tập thật sự để phát triển toàn diện.

Nội dung chính
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG
– Năm thành lập: 1952
– Tên tiếng Việt: Đại học Quốc gia Chungnam
– Tên tiếng Hàn: 충남대학교
– Tên tiếng Anh: Chungnam National University
– Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Hàn Quốc
– Website: http://plus.cnu.ac.kr
Deajeon là 1 trong 5 thành phố quốc tế lớn nhất tại Hàn Quốc, vì vậy sinh viên có điều kiện sống trong môi trường an toàn, hiện đại, văn minh nhưng không quá đông đúc như Seoul hoặc Busan. Cơ cấu: 16 khoa trực thuộc, 1 khối cao học chung, 10 khối cao học chuyên ngành, 42 viện nghiên cứu, 23 cơ quan trực thuộc, 1 bệnh viện. Thông tin nhân sự: 26.000 sinh viên đại học, 5.500 sinh viên cao học, 1100 sinh viên quốc tế, 900 giảng viên và 620 nhân viên văn phòng.
II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
– Nằm trong TOP 5 trường Đại học công lập tại Hàn Quốc
– Dành giải Grand Slam, đứng đầu toàn quốc trong những dự án dành cho trường
– Đại học được tài trợ bởi Bộ giáo dục (LINC 2, ACE, CK)
– Khuôn viên xanh và rộng (đứng thứ 3 toàn quốc)
– Cơ sở hạ tầng hoàn hảo, tập trung nhiều phòng nghiên cứu và cơ quan hành chính
– Chất lượng giảng dạy và nghiên cứu vượt trội (Top 100 trường Đại học châu Á)

III. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
a. Đặc điểm chương trình:
– Tuyển chọn 2000 học sinh học tiếng mỗi năm, nhiều nhất trong các trường đại học công lập tại Hàn Quốc
– Tiến hành phỏng vấn học sinh trực tiếp tại các quốc gia, tổ chức chương trình đào tạo đặc biệt dành cho học sinh học lên Đại học
– Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những học sinh đạt học bổng chính phủ dành cho sinh viên Cao học tài trợ bởi Viện đào tạo quốc tế (NIIED)
– Được chọn là nơi tổ chức thi TOPIK do Viện giáo dục quốc tế NIIED chỉ định
– Đội ngũ giáo viên xuất sắc, môi trường học tập tân tiến nhất
– Mỗi năm tiến hành 800~1000 giờ học, tổ chức nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa đa dạng
– Tổ chức thi năng lực tiếng Hàn dành cho những học sinh nhập học lên Đại học và Cao học (Có thể thay thế bài thi này bằng bằng chứng chỉ TOPIK cấp 3 khi nhập học Đại học hoặc Cao học)
– Nhiều chương trình học bổng đa dạng (tài trợ bởi Dự án phát triển các trường Đại học trong khu vực)
– Tổ chức hoạt động giúp đỡ học sinh học tiếng và tư vấn khi nhập học
– Tổ chức các bài giảng chuyên sâu về TOPIK và lớp học vào buổi tối miễn phí.
b. Chương trình đào tạo
|
Học kỳ
|
Hạn nộp hồ sơ
|
Kiểm tra trình độ
|
Thời gian đào tạo
|
Năm 2019
|
Mùa xuân
|
28.12.2018
|
28.02.2019
|
04.03.2019 ~ 10.05.2010
|
Mùa hè
|
29.03.2019
|
31.05.2019
|
03.06.2019 ~ 09.08.2019
|
Mùa thu
|
28.06.2019
|
30.08.2019
|
02.09.2019 ~ 08.11.2019
|
Mùa đông
|
30.09.2019
|
29.11.2019
|
02.12.2019 ~ 07.02.2020
|
Năm 2020
|
Mùa xuân
|
31.12.2019
|
28.02.2020
|
02.03.2020 ~ 08.05.2020
|
Mùa hè
|
31.03.2020
|
29.05.2020
|
01.06.2020 ~ 07.08.2020
|
Mùa thu
|
30.06.2020
|
28.08.2020
|
31.08.2020 ~ 06.11.2020
|
Mùa đông
|
29.09.2020
|
27.11.2020
|
30.11.2020 ~ 05.02.2020
|
– 1 năm 4 học kỳ,mỗi học kỳ 10 tuần, lịch trình trên có thể thay đổi tùy tình hình thực tế
– Tùy theo thủ tục cấp visa của mỗi nước mà hạn nộp hồ sơ có thể thay đổi
c. Tổ chức lớp học
– Thời gian: 4 tiếng mỗi ngày – Lớp sang 09:00 ~12:50/ Lớp chiều 13:30 ~ 17:20
– Ngày học: Thứ 2 đến Thứ 6 (tuần học 5 buổi)
– Sĩ số: Mỗi lớp không quá 15 học sinh.
Lớp học
|
Tiết 1
|
Tiết 2
|
Tiết 3
|
Tiết 4
|
Buổi sáng
|
09:00 ~ 09:50
|
10:00 ~ 10:50
|
11:00 ~ 11:50
|
12:00 ~ 12:50
|
Buổi chiều
|
13:30 ~ 14:20
|
14:30 ~ 15:20
|
15:30 ~ 16:20
|
16:30 ~ 17:30
|
d. Mục tiêu và nội dung đào tạo
Cấp bậc
|
Mục tiêu và nội dung đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Sơ cấp
|
1
|
Dành cho học sinh mới bắt đầu, tìm hiểu nguyên lý nguyên âm, phụ âm của bảng chữ cái Hangul, viết câu có cấu trúc đơn giản và giao tiếp cơ bản.
|
10 tuần (200 giờ)
|
2
|
Tìm hiểu những câu nói sử dụng trong đời sống hang ngày, có thể giao tiếp trong nhiều môi trường khác nhau như tại chợ, ngân hang, bưu điện,…
|
10 tuần (200 giờ)
|
Trung cấp
|
3
|
Hiểu và nói được hầu hết những câu hội thoại đơn giản. Tập trung rèn luyện ngữ pháp và luyện viết.
|
10 tuần (200 giờ)
|
4
|
Nắm chắc vốn từ vựng phong phú, hiểu được những tình huống cơ bản của xã hội Hàn Quốc, có khả năng nghe hiểu bài giảng chương tình đại học và giao tiếp nơi công sở.
|
10 tuần (200 giờ)
|
Cao cấp
|
5
|
Hiểu và thực hành giao tiếp những tình huống thường ngày, nâng cao khả năng đọc và viết cho những học sinh học lên Đại học, Cao học.
|
10 tuần (200 giờ)
|
6
|
Sử dụng tiếng Hàn thành thạo trong phần lớn những tình huống giao tiếp, không gặp khó khan tỏng việc xem phim hay tin tức bằng tiếng Hàn, có thể nói chuyện lưu loát với người Hàn Quốc.
|
10 tuần (200 giờ)
|
Lớp nâng cao
|
Đọc hiểu văn bản, xem phim tài liệu về xã hội, văn hoá, lịch sử nghệ thuật,… Hàn Quốc. Rèn luyện khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Hàn thông dụng.
|
10 tuần (200 giờ)
|
Lớp trước Đại học
|
Tổ chức những bài giảng chuyên ngành Đại học, Cao học, dướng dẫn cách viết báo cáo. Làm bài tập nhóm thoe hình thức thảo luận và phát biểu, viết portfolio (hồ sơ năng lực).
|
10 tuần (200 giờ)
|
e. Hồ sơ đăng ký
– Đơn xin nhập học (mẫu có sẵn)
– Giấy giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh, dài khoảng 1 trang A4, viết tự do)
– Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất (hồ sơ học lực có chứng nhận)
– Bảng điểm bậc học cao nhất
– Bản sao hộ chiếu
– Chứng minh tài chính (9,000$ trở lên, có thể cao hơn tuỳ thuộc vào yêu cầu của Cục Quản lý xuất nhập cảnh)
– Giấy khám lao phổi (đối với học sinh đăng ký ở ký túc xá)
Lưu ý: Tất cả hồ sơ nộp phải được viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh hoặc tiếng Trung. Nếu không, phải nộp kèm bản dịch tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. Học sinh Việt Nam cần nộp thêm: Giấy chứng nhận công tác của bố mẹ (Chứng nhận thu nhập), bản sao chứng minh thư của bố mẹ, hộ khẩu (vì xin visa mất nhiều thời gian nên học sinh cần đăng ký trước 1 học kỳ).
2. Chương trình được lựa chọn (Giảng dạy miễn phí)
Lớp TOPIK
|
Loại
|
Số học viên
|
Số giờ
|
Thời gian
|
Số lần tổ chức
|
TOPIK 2
|
Không giới hạn
|
12
|
4 tuần trước mỗi kỳ thi TOPIK
|
6 lần/ năm (thứ 7)
|
Lớp tiếng Hàn buổi tối
|
Sơ cấp
|
~ 15 người
|
24
|
6 tuần
|
2 lần/ năm (thứ 4,6)
|
Trung cấp
|
~ 15 người
|
24
|
6 tuần
|
2 lần/ năm (thứ 4,6)
|
Chương trình được tài trợ bởi UBND thành phố Daejeon, không phải là học sinh trong trường cũng có thể đăng ký.
|
3. Chương trình đào tạo chuyên ngành
Phân loại
|
Nhóm
|
Ngành
|
Khoa
|
Học sinh nhập học mới
|
Ngành nhân văn
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Hán văn, Ngôn ngữ học, lịch sử Hàn Quốc, lịch sử, khảo cổ học, triết học
|
Khoa học xã hội
|
Xã hội học, Thư viện thông tin, báo chí, phú lợi xã hội, quản trị công, Ngoại giao chính trị
|
Kinh tế, thương mại
|
Kinh doanh, thương mại, Quốc tế học và Kinh tế châu Á
|
Khoa học nông nghiệp
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Ngành tự nhiên
|
Khoa học tự nhiên
|
Toán học, thống kê dữ liệu, vật lý học, thiên văn và vũ trụ học, hoá học, hoá sinh
Khoa học môi tường địa chất, khoa học môi trường biển
|
Công nghiệp
|
Kiến trúc (5 năm), kiến trúc công nghiệp, xây dựng, công nghiệp môi trường, công nghiệp cơ khí, Công nghiệp cơ điện tử, công nghiệp tàu thuỷ, công nghiệp hang không vũ trụ, ký thuật điện, Kỹ thuật điện tử, điện tử viễn thông, kỹ thuật vật liệu, kỹ thuật hoá học ứng dụng, công nghệ hợp chất cao phân tử, vật liệu hữu cơ cao cấp – cấu trúc dạng sợi
|
Khoa học công nghiệp
|
Thực vật học, khoa học cây trồng, làm vườn và trồng trọt, tài nguyên rừng và thiên nhiên, tài nguyên động vật, sinh học ứng dụng, hoá học môi trường, công nghệ thực phẩm, kỹ thuật môi trường, Công nghệ thiết bị sinh học
|
Khoa học đời sống
|
Thời trang may mặc, thực phẩm và dinh dưỡng, thông tin đời sống tiêu dùng
|
Thú y
|
Dự bị khoa thú y
|
Điều dưỡng
|
Khoa y tá
|
Sinh học hệ thống
|
Khoa sinh học, vi sinh vật học phân tử
|
Nghệ thuật
|
Khoa học tự nhiên
|
Múa
|
Chuyển tiếp
|
Tất cả những ngành học kể trên
|
Tuy nhiên, khoa y tá chỉ dành cho học sinh chuyển tiếp năm 2.
|
Global – CNU không được đăng ký khoa múa
|
4. Học phí
Ngành
|
Khóa học
|
Học phí
(Won/Năm)
|
Ký túc xá
|
Khóa Tiếng Hàn
|
Nhập học tháng 3,6,9,12 hàng năm
|
5,200,000
|
1,000,000/4 tháng
Có bao gồm bữa ăn
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, ngôn ngữ học, Lịch sử, Khảo cổ học, Triết học, Lịch sử hàn quốc
|
1,850,000×2 – 2,603,000×2
|
1,000,000/4 tháng
Có bao gồm bữa ăn
|
Khoa học xã hội
|
Xã hội học, Thư viện thông tin, Tâm lý học, Truyền thông, Hành chính công, Khoa học chính trị và ngoại giao
|
|
Kinh tế và
Quản trị
|
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế), Kinh tế, Thương mại quốc tế
|
|
Kỹ thuật và Kiến trúc
|
Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Công trình dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật thiết kế máy, Kỹ thuật hàng không vũ trụ, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật và khoa học sóng, Kỹ thuật viễn thông và thông tin, Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật vật liệu Nano, Kỹ thuật và khoa học vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật và khoa học Polymer, Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật hệ thống vải và vật liệu hữu cơ.
|
|
Nông nghiệp và Khoa học
|
Khoa học nông nghiệp, Hệ thống sinh học, Công nghệ sinh học, Thú y, Sinh học ứng dụng, Hóa học môi trường, Công nghệ thực phẩm, Toán, Lý, Hóa, Thông tin và Phân tíc, Khoa học không gian và vũ trụ, Khoa học môi trường trái đất, Kinh tế nông nghiệp.
|
|
Sinh thái nhân văn
|
Thời trang & May mặc, Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
|
Y tá
|
Y tá
|
|
Khoa học về sinh học
|
Khoa học hệ thống sinh học, vi sinh và sinh học phân tử
|
|
Thạc sỹ
|
Khoa học Xã hội & Nhân Văn, Khoa học tự nhiên, Kinh tế & Quản lý, Kỹ sư, Nông nghiệp, Dược, Nghệ thuật, Thú y, Công nghệ sinh học
|
2,105,000×2-4,305,000×2
|
1,000,000/4 tháng
Có bao gồm bữa ăn
|
IV. KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN
1. Cách đăng ký
Đánh dấu tích vào ô đăng ký ký túc xá trong Đơn xin nhập học
2. Tiện nghi trong ký túc xá
Giường (không có chăn, mền và gối), tủ sách, ghế, tủ quần áo, điều hòa, mạng
internet, nhà vệ sinh riêng…
* Ưu tiên đăng ký sớm, không thể nhận học sinh nếu thiếu phòng. Nhà trường có thể hướng dẫn học sinh thuê phòng gần trường.
3. Khu Nurikwan
Khu ký túc xá dành cho học sinh nước ngoài đang học tại trường Đại học thuộc thành phốDaejeon, điều hành bởi Doanh nghiệp marketing Daejeon (mất 10 phút đi xe buýt). Ký túc xá: Nằm trong khuôn viên trường Đại học Chungnam (chủ yếu dành cho sinh viên học Đại học trở lên).
4. Phí ký túc xá
– Nurikwan: 390,000 won/học kỳ (10 tuần)/ 2 người 1 phòng
– KTX trong trường Chungnam: 1,500,000 won/2 học kỳ (20 tuần)/ 2 người 1 phòng/ 2 bữa ăn 1 ngày.
V. CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG
1. Học bổng cho mỗi lớp:
Trao học bổng cho 3 học sinh điểm cao nhất lớp
Hạng 1: 30% học phí (400,000 KRW)
Hạng 2: 15% học phí (200,000 KRW)
Hạng 3: 7% học phí (100,000 KRW)
2. Học bổng khuyến khích học lên Đại học:
Dành cho học sinh học liên tiếp 4 kỳ học tiếng trở lên tại trung tâm tiếng Hàn trường Đại học Chungnam.
3. Học bổng của Dự án ‘Phát triển các trường đại học dẫn đầu khu vực’:
Trao học bổng dựa theo điểm TOPIK trong phạm vi ngân quỹ của Dự án ‘Phát triển các trường Đại học dẫn đầu khu vực’ cho học sinh đăng ký học lên Đại
học trường Chungnam, có bằng TOPIK 4 và qua vòng phỏng vấn.
v Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể nhất về chương trình Du học Hàn Quốc và Các chương trình học bổng du học Hàn Quốc.
v CÔNG TY TNHH TƯ VẤN GIÁO DỤC THÁI DƯƠNG
v Văn Phòng: 56A1, khu đô thị mới Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội,
v Điện thoại: Ms. Thủy: 0965.802. 631, Mr Sơn : 01672.24.26.25, Mr Hoàng 0983.316.443
v E-mail: info.duhocthaiduong@gmail.com
Lượt xem :